Tham khảo Djehuti

  1. 1 2 M. von Falck, S. Klie, A. Schulz: Neufunde ergänzen Königsnamen eines Herrschers der 2. Zwischenzeit. In: Göttinger Miszellen 87, 1985, p. 15–23
  2. 1 2 3 4 5 6 7 Darrell D. Baker: The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300–1069 BC, Stacey International, ISBN 978-1-905299-37-9, 2008, pp. 90-91
  3. 1 2 3 4 K.S.B. Ryholt, The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period, c.1800–1550 BC, Carsten Niebuhr Institute Publications, vol. 20. Copenhagen: Museum Tusculanum Press, 1997, excerpts available online here.
  4. 1 2 3 4 Christina Geisen, Zur zeitlichen Einordnung des Königs Djehuti an das Ende der 13. Dynastie, Studien zur Altägyptischen Kultur, Bd. 32, (2004), pp. 149-157
  5. Jürgen von Beckerath: Handbuch der ägyptischen Königsnamen, Münchner ägyptologische Studien, Heft 49, Mainz: P. von Zabern, 1999, ISBN 3-8053-2591-6, see p. 126–127.
  6. Claude Vandersleyen: Rahotep, Sébekemsaf 1er et Djéhouty, Rois de la 13e Dynastie. In: Revue de l'égyptologie (RdE) 44, 1993, p. 189–191.
  7. S. Quirke, Review von Geisen: Die Totentexte…. In: Journal of Ancient Near Eastern Religions. Nr. 5, 2005, p. 228–238.
  8. Labib Habachi: "The Family of Vizier Ibiˁ and His Place Among the Viziers of the Thirteenth Dynasty", in Studien zur altägyptischen Kultur 11 (1984), pp. 113-126.
  9. Ryholt, Note 555 page 152
  10. W. Grajetzki, Court Officials of the Egyptian Middle Kingdom, London 2009, p. 40.
  11. Christoffer Theis, "Zum Eigentümer der Pyramide Lepsius XLVI / SAK S 6 im Süden von Sakkara", Göttinger Miszellen 218 (2008), pp. 101–105
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Djehuti.
Tiền vị
Unknown
Pharaon của Ai Cập
Vương triều thứ Mười Sáu của Ai Cập
Kế vị
Sobekhotep VIII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios

Liên quan